Quy cách của Dù Quảng Cáo :
· Du quang cao ngan hang Agribank cao 2.2m
· Áo dù vải bạt Hiflex 3.2zem in kỹ thuật số hoặc in kéo lụa, 8 múi
· Kèo sắt hoặc thép 5mm sơn tĩnh điện, gồm 8 kèo
· Ống trên sắt mạ kẽm phi 27 ,dài 1.5m, dày 0.9mm sơn tĩnh điện màu trắng
· Ống dưới sắt mạ kẽm phi 32 dài 1m, dày 0.9mm, sơn tĩnh điện màu trắng
· Đế dù quang cáo bằng sắt có vành hoặc không vành, đổ bê tông nặng, đường kính đế dù: 50cm, năng13-15 kg.
Xuongduquangcaothienma.com tự hào khi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, đầy sáng tạo cùng với sự nhiệt tình trong công việc. Những cây dù quảng cáo của được in logo, thương hiệu riêng của quý khách luôn được tạo ra với sự tỉ mỉ từ khâu thiết kế đến khâu chế tạo và được kiểm tra chặt chẽ để mang đến cho khách hàng sự hài lòng khi nhận những sản phẩm chất lượng nhất của chúng tôi.
Nếu doanh nghiệp bạn đang có nhu cầu làm dù quảng cáo ngoài trời để tặng đối tác, khách hàng, đại lý hãy liên hệ liên hệ ngay với xưởng sản xuất dù xuongduquangcaothienma.com khi bạn đang có nhu cầu sử dụng dù những cây dù để quảng bá cho thương hiệu của mình hãy để xuongduquangcaothienma.com đồng hành cùng chiến dịch quảng cáo của doanh nghiệp
Mời các bạn tham khảo bảng giá dù quảng cáo ngoài trời (giá sẽ thay đổi theo số lượng dù và mẫu mã yêu cầu khác)
Bảng Báo Giá Dù Quảng Cáo
Số lượng | Dù quảng cáo in kỹ thuật số | Dù quảng cáo in lụa | Dù tròn đúng tâm 3m | ||||||
Bán kính 1m1 | Bán kính 1m2 | Bán kính 1m35 | Bán kính 1m1 | Bán kính 1m2 | Bán kính 1m35 | Dù sắt | Dù gỗ | Dù inox | |
<10 cây | 330,000 | 365,000 | 455,000 | 330,000 | 360,000 | 455,000 | 990,000 | 1,190,000 | 1,300,000 |
20-39 cây | 320,000 | 355,000 | 435,000 | 320,000 | 355,000 | 435,000 | 940,000 | 1,140,000 | 1,240,000 |
40-79 cây | 310,000 | 345,000 | 425,000 | 310,000 | 335,000 | 415,000 | 890,000 | 1,100,000 | 1,200,000 |
80-99 cây | 290,000 | 325,000 | 390,000 | 285,000 | 315,000 | 380,000 | 875,000 | 1,080,000 | 1,180,000 |
100-300 cây | 280,000 | 315,000 | 375,000 | 275,000 | 305,000 | 365,000 | 845,000 | 1,040,000 | 1,140,000 |
301-500 cây | 280,000 | 315,000 | 370,000 | 270,000 | 300,000 | 355,000 | 815,000 | 1,020,000 | 1,120,000 |
501-1000 cây | 280,000 | 305,000 | 365,000 | 265,000 | 295,000 | 345,000 | 790,000 | 1,000,000 | 1,100,000 |
>1000 cây | 249,000 | 290,000 | 340,000 | 2490,000 | 290,000 | 340,000 | 775,000 | 970,000 | 1,070,000 |